Mô tả
Hyundai Ngọc An là đại lý uỷ quyền của nhà máy Hyundai Đô Thành tại Miền Nam, chuyênphân phối các dòng xe tải và xe khách
Hyundai. Xe hyundai County Limousine 29 chỗ đô thành và hyundai County 29 chỗ thân dài là một mẫu phương tiện ưu việt với mẫu mã đẹp và sang trọng được xuất xứ từ sứ sở Kim Chi. Đây còn là dòng xe cao cấp được nhiều khách hàng ưa chuộng nhất Việt Nam hiện nay.
Ngoại Thất
– Body nhập khẩu đồng bộ 100%, công nghệ hàn bấm hiện đại, sơn nhúng tĩnh điện toàn bộ tạo kết cấu bền vững.
– Khung xương nhập khẩu bền chắc, thách thức thời gian.
– Màu sơn đa dạng dễ lựa chọn và sẵn sàng theo đơn đặt hàng.
– Gương chiếu hậu, gương lùi và kính chắn gió Hàn Quốc.
– Cửa sổ kính an toàn loại kính trượt đi kèm với dòng County Limousine hoặc kính liền đi với dòng Hyundai County Gold.
– Lốp 7.00R16 – 12PR – Nhập khẩu từ Hàn Quốc. Ghế 2 – 2 và Ghế 3-1. Cốp tiêu chuẩn 0,42 m3 hoặc mở rộng 0,99 m3
– Ghế tuỳ chọn sếp 3-1(ghế nhập khẩu) hoặc 2-2 (ghế sản xuất trong nước).
Nội Thất
– Nội thất Hyundai County Đô Thành sang trọng 100% linh kiện nhập khẩu Hyundai Hàn Quốc.
– Táp lô vân gỗ hài hòa sắc nét với đầu DVD 7” cảm ứng có khe cắm thẻ nhớ, âm thanh nổi 6 loa, kết nối được với màn LCD. Bộ giám sát hành trình (GPS).
– Đồng hồ điện tử gắng trên trần, đồng hồ tốc độ, đồng hồ đo số km.
– Điềuhòa : Loại lóc kép, cửa gió điều hòa đến từng ghế ngồi.
– Hệ thống sưởi kính chắn gió táp lô, sưởi kính chắn giá trước giúp ngăn ngừa hơi nước làm mờ kính chắn gió giúp an toàn tối đa trong vận hành, kính chiếu hậu trong xe
– Đèn trần, đèn sương mù, đèn xi nhan trước, cụm đèn sau, đèn đọc sách.
– Giá để hành lý, mồi thuốc theo xe
– Sàn chống trượt và chống cháy cao cấp.
– Cửa hành khách loại cửa gấp (đóng mở tự động) đi kèm với dòng county 29 chỗ Liousine và Cửa trượt đi với dòng County 29 chỗ Gold. Hoặc khách hàng có thể tuỳ chọn theo nhu cầu.
Thông số kỹ thuật Hyundai County Limousine 29 chỗ hàng 3 cục lắp ráp tại nhà máy Đô Thành
Thông tin chung |
||||||
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) |
1705/1495 |
|||||
Tốc độ tối đa (km/h) |
98,28 |
|||||
Động cơ |
||||||
Loại |
Diesel 4 kỳ, tăng áp, làm mát bằng nước |
|||||
Số xy lanh |
4 |
|||||
Công suất động cơ (ps/vòng/phút) |
140/2800 |
|||||
Đường kính hành trình piston (mm) |
104 x 115 |
|||||
Dung tích xy lanh (cm3) |
3907 |
|||||
Momen xoắn lớn nhất (N.m/vòng/phút) |
373/1600 |
|||||
Tỷ số nén |
17,5:1 |
|||||
Kích thước |
||||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
7090 x 2090 x 2780 |
|||||
Chiều dài cơ sở (mm) |
4085 |
|||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
195 |
|||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
7,5 |
|||||
Khả năng vượt dốc (%) |
38,4 |
|||||
Trọng lượng |
||||||
Trọng lượng bản thân (kg) |
4105 (2110/1995) |
|||||
Tải trọng cho phép (kg) |
– |
|||||
Trọng lượng toàn bộ (kg) |
6505 (2460/4045) |
|||||
Số chỗ ngồi (chỗ) |
29 |
|||||
Hệ thống truyển động |
||||||
Tên hộp số |
– |
|||||
Loại hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.