Mô tả
Xe tải Hyundai 1, 25 tấn được thiế kế với khung xe dạng thép hộp thích hợp tải nặng và giảm trọng lượng cho xe. Mặt trước xe được thiết kế theo dạng khí động lực học, giảm sức cản không khí và tiếng ồn. Cơ cấu ghế ngã lưng và có thể di chuyển được, tạo cảm giác thoải mái cho người lái. Tay lái trợ lực được trang bị tiêu chuẩn giúp người lái luôn thoải mái trong mọi điều kiện địa hình. Gương chiếu hậu lớn, giúp người lái quan sát dễ dàng, an toàn khi lái xe.
Trang bị theo xe :Radio AM/FM, Điều hòa cabin cùng 02 lốp dự phòng, túi đồ nghề tiêu chuẩn của nhà sản xuất
Sổ bảo hành , bảo dưỡng, Sách hướng dẫn sử dụng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI PORTER 1.25T – EURO2
1. Kích thước :
– Tổng thể : Dài x Rộng x Cao = 5.220 x 1.760 x 2.550 (mm)
– Chiều dài cơ sở : 2.640 (mm)
– Khoảng sáng gầm xe : 173
– Dài x Rộng x Cao thùng kín : 3.110 x 1.630 x 1.650 (mm)
2. Động cơ :
– Tên động cơ : D4BB, động cơ diesel 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
– Đường kính : 91.1 x 100 mm
– Dung tích xy lanh : 2607cc
– Công suất lớn nhất : 59 kW/ 4.000 vòng/ phút
– Mômen xoắn lớn nhất : 16.5 Kg.m/2200 rpm
– Dung tích thùng nhiên liệu : 60 lít
– Tỉ số nén : 22
3. Trọng lượng :
– Tổng trọng tải : 3.120 kg
– Tự trọng của xe : 1.925 kg
– Tải trọng : 1000 kg
– Số chỗ ngồi : 03 chỗ
4. Hệ thống điện :
– Bình điện : 12V – 90AH
– Máy phát điện : 12V – 65A
– Máy khởi động : 12V – 2.0kw
5. Hộp số và truyền động :
– Hộp số : Số sàn, 05 số tới , 01 số lùi
– Hệ thống treo : Nhíp trước và nhíp sau : lá nhíp hợp kim bán nguyệt và ống giảm chấn thủy lực tác dụng 2 chiều
6. Hệ thống phanh :
– Trước : Dạng đĩa tản nhiệt
– Sau : Dạng tang trống mạch kép thủy lực, có trợ lực chân không
7. Ly hợp : Bộ ly hợp có lò xo màng và đĩa ly hợp đơn khô, điều khiển bằng thủy lực
– Bán kính quay vòng nhỏ nhất : 4.7 m
8. Lốp xe :
– Trước : 6.50 x 15 -12 PR
– Sau : 5.50 x 13 – 12 PR
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.